phạm vi đo lường | 0~200Ω(bao gồm trở kháng dòng điện của cọc) |
nghị quyết | 0,001Ω |
lỗi đo lường | ±(số đọc×1%+0,005Ω) |
điện áp đầu ra tối đa | AC 400V (45Hz, 55Hz, tần số kép, sóng hình sin) |
dòng điện đầu ra tối đa | AC 5A(45Hz, 55Hz, tần số kép, sóng hình sin) |
Thiết bị đầu ra | 5 / 4,5/4/3,5/3/2,5/2/1,5/1a, mỗi 0,5A, tổng cộng 9 bánh răng |
khả năng chống nhiễu | chống điện tần số 50Hz điện áp 10V |
yêu cầu về đường đo | Diện tích tiết diện lõi đồng của dây dẫn điện ≥ 1,5mm3 |
Diện tích mặt cắt lõi đồng đường dây điện áp ≥ 1,0mm3 | |
Nguồn cấp | AC220V±10%,50Hz |
Kích thước bên ngoài | 295×340×310mm3 |
trọng lượng dụng cụ | 30kg |
Tên nick: Máy kiểm tra điện trở lưới nối đất;Máy đo điện trở nối đất
Đặc trưng
1. Tần số nguồn đo được có độ tương đương tốt. Dạng sóng dòng điện thử nghiệm là sóng hình sin có tần số chênh lệch chỉ 5 Hz so với tần số nguồn. Hai tần số 45 Hz và 55 Hz được sử dụng để đo.
2. Khả năng chống nhiễu mạnh. Máy kiểm tra điện trở nối đất mạng mặt đất quy mô lớn áp dụng phương pháp đo tần số khác nhau, kết hợp với công nghệ lọc phần mềm và phần cứng hiện đại, giúp thiết bị có hiệu suất chống nhiễu cao và dữ liệu thử nghiệm ổn định và đáng tin cậy.
3. Độ chính xác cao. Sai số cơ bản chỉ là 0,005Ồ, có thể được sử dụng để đo mạng mặt đất có trở kháng nối đất nhỏ.
4. Mạnh mẽ. Nó có thể đo cọc dòng điện, cọc điện áp, điện trở nối đất, điện áp bước và điện áp tiếp điểm.
5. Thao tác đơn giản. Tất cả thao tác menu tiếng Trung đều hiển thị trực tiếp kết quả đo.
6. Nhân công đi dây nhỏ và không cần dây có dòng điện lớn.