Đầu vào nguồn điện | AC220V ±10% 50HZ |
Phạm vi giá trị axit | 0,0001~10,000 mgKOH/g |
Khả năng phân biệt tối thiểu | 0,0001 mgKOH/g |
độ chính xác của phép đo | giá trị axit nằm trong khoảng 0,001 ~ 0,1000 mgKOH/g và phạm vi sai số cho phép là: 0,01mgKOH/g giá trị axit nằm trong khoảng 0,1000 ~ 0,5000 mgKOH/g và phạm vi sai số cho phép là: 0,03mgKOH/g |
Kích thước ranh giới | Dài×B×H 440×280×200 (mm) |
Nhiệt độ môi trường | 5oC~50oC |
Độ ẩm tương đối | ≤75% |
Cân nặng | 10kg |
Đầu vào nguồn điện | AC220V ±10% 50HZ |
Phạm vi giá trị axit | 0,0001~10,000 mgKOH/g |
Khả năng phân biệt tối thiểu | 0,0001 mgKOH/g |
độ chính xác của phép đo | giá trị axit nằm trong khoảng 0,001 ~ 0,1000 mgKOH/g và phạm vi sai số cho phép là: 0,01mgKOH/g giá trị axit nằm trong khoảng 0,1000 ~ 0,5000 mgKOH/g và phạm vi sai số cho phép là: 0,03mgKOH/g |
Kích thước ranh giới | Dài×B×H 440×280×200 (mm) |
Nhiệt độ môi trường | 5oC~50oC |
Độ ẩm tương đối | ≤75% |
Cân nặng | 10kg |
Tên nick:Máy kiểm tra axit dầu, máy kiểm tra giá trị axit dầu
Tính năng:
1. Khả năng tương thích điện từ mạnh (EMC). Thiết bị này có khả năng can thiệp vào các dao động của lưới điện, nhiễu điện từ môi trường và đáp ứng tiêu chuẩn IEC801.
2. Dễ vận hành. Áp dụng thao tác trên màn hình cảm ứng nhân bản, thao tác trực quan và thuận tiện hơn.
3. An toàn và đáng tin cậy. Thuốc thử được đóng gói trong chai được thiết kế đặc biệt và không tiếp xúc với không khí trong quá trình sử dụng, tránh tác động của dung dịch trung hòa phản ứng với carbon dioxide. Người dùng không cần phải chạm tay vào thuốc thử, hạn chế tối đa tác hại của dung môi hữu cơ và hóa chất đối với cơ thể con người.