Bảng thông số kỹ thuật
Các thông số kỹ thuật chính | |
Cung cấp năng lượng hoạt động: | AC220V±200V, 50~60Hz |
Thiết bị cung cấp điện dạng sóng đầu ra: | Sóng hình sin |
Điện áp đầu ra của máy đơn Kích thích Đặc tính: | 15871365102~1000V |
Kích thíchSản lượng hiện tại Bộ: | 15871365102~20MỘT |
Dòng điện đầu ra của máy đơnKiểm tra tỷ lệ chuyển đổi | 15871365102~600 A |
tỷ lệ CTphạm vi đo lường | 2~25000A/5A(5000A/1A) |
Phệ thống Tphạm vi đo lường | 30~500KV |
Lỗi: | ≤0,5%(0,2%*Số đọc+0,3%*Phạm vi) |
Nhiệt độ hoạt động: | -10oC~+40oC |
Độ ẩm tương đối: | <90RH% |
Độ cao | ≤1000m |
Kích thước tổng thể (Dài × Rộng × Cao): | 450*280*260(mm) |
Cân nặng: | ≤30 Kilôgam |
Tên nick:máy đo dòng điện,người kiểm tra điểm,Máy phân tích CT PT
Tính năng:
1. Hỗ trợ xét nghiệm CT và PT
2. Đáp ứng các yêu cầu của GB 20840.3-2013, GB 20840.2-2014 và các quy định khác
3. Không cần kết nối các thiết bị phụ trợ khác, tất cả các hạng mục kiểm tra có thể được hoàn thành trong một máy duy nhất
4. Đi kèm với máy in siêu nhanh, có thể in trực tiếp kết quả kiểm tra tại chỗ
5. Sử dụng bộ điều khiển thông minh, thao tác đơn giản
6. Màn hình LCD lớn, giao diện hiển thị đồ họa
7. Giá trị điểm uốn CT/PT (kích thích) được tự động đưa ra theo quy định
8. Tự động đưa ra đường cong sai số 5% và 10%
9. 3000 bộ dữ liệu thử nghiệm có thể được lưu mà không bị mất sau khi tắt nguồn
10. Hỗ trợ dữ liệu truyền đĩa U, có thể đọc qua PC tiêu chuẩn và tạo báo cáo WORD
11. Nhỏ và nhẹ 22kg, rất thuận lợi cho việc thử nghiệm tại chỗ